Từ điển Thiều Chửu
藝 - nghệ
① Nghề, tài năng, học vấn, kĩ thuật đều gọi là nghệ. Ðời xưa cho lễ 禮, nhạc 樂, xạ 射 bắn, ngự 御 cầm cương cưỡi ngựa, thư 書 viết, số 數 học về toán: là lục nghệ 六藝 sáu nghệ. ||② Văn. Như các sách vở gọi là nghệ văn chí 藝文志. ||③ Trước. Như nghệ tổ 藝祖, cũng như ta nói thuỷ tổ 始祖. ||④ Trồng. Như thụ nghệ ngũ cốc 樹藝五穀 trồng tỉa năm giống thóc. ||⑤ Cùng cực. ||⑥ Chuẩn đích. ||⑦ Phân biệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
藝 - nghệ
Sự tài giỏi, khéo léo – Trồng trọt — Việc làm đòi hỏi sự khéo léo.


薄藝 - bạc nghệ || 百藝 - bách nghệ || 工藝 - công nghệ || 技藝 - kĩ nghệ || 六藝 - lục nghệ || 末藝 - mạt nghệ || 美藝 - mĩ nghệ || 藝業 - nghệ nghiệp || 藝術 - nghệ thuật || 色藝 - sắc nghệ || 才藝 - tài nghệ || 善藝 - thiện nghệ || 文藝 - văn nghệ || 園藝 - viên nghệ || 武藝 - vũ nghệ ||